HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Lương bổng ở Úc

Cơ hội tìm kiếm một công việc phù hợp với khả năng có mức lương hậu hĩnh luôn là mơ ước của mỗi người. Nhiều người còn quan niệm rằng mức lương sẽ phản ánh phần nào vị thế của họ trong xã hội… Tuy nhiên, điều chúng tôi muốn giới thiệu với các bạn ở bài viết “Lương bổng ở Úc” nhằm giúp các bạn du học sinh tìm hiểu về hệ thống lương bổng của nước chuột túi và xác định hướng đi trong học tập của mình cho phù hợp…

Mức lương tùy theo từng ngành nghề

1.    Thiết kế đồ họa /Người thiết  kế: AU$41,077
2.    Tổng Giám Đốc / Giám Đốc Điều Hành: AU$86,609
3.    Quản lý cửa hành bán lẻ : AU$41,119
4.    Quản lý hoạt động :AU$70,274
5.    Trợ lý :AU$46,406
6.    Kế toán: AU$ 44,225
7.    Quản lý văn phòng : AU$45,179

Mức lương trung bình theo năm kinh nghiệm làm việc

1.    Dưới 1 năm kinh nghiệm: AU$ 40,123
2.    Từ1-4 năm kinh nghiệm : AU$48,004
3.    Từ 5-9 năm kinh nghiệm: AU$61,399
4.    Từ 10-19 năm kinh nghiệm: AU$73,591
5.    >= 20 năm kinh nghiệm làm việc : AU$ 76,319

Mức lương trung bình theo loại hình tuyển dụng

1.    Công ty  AU$ 57,442
2.    Xí nghiệp tư nhân : AU$ 53,950
3.    Chính phủ – bang – địa phương : AU$ 60,281
4.    Tổ chức phi lợi nhuận AU$ 52,262
5.    Các tổ chức khác AU$  50,262
6.    Bệnh viện: AU$ 55,387
7.    Nhượng quyền thương mại AU$ 39,661
8.    Cao đẳng /đại học: AU$ 61,506
9.    Trường học, hội đồng trường học: AU$ 50,658
10.    Tự làm : AU$ 46,355
11.    Chính phủ -liên bang : AU$ 65,102
12.    Tổ chức độc quyền AU$ 50,241
13.    Nhóm:  AU$ 44,428

Mức lương trung bình tại các thành phố

1.    Sydney AU$ 62,691
2.    Melbourne AU$ 56,244
3.    Brisbane AU$ 55,940
4.    Perth AU$ 59,164
5.    Adelaide AU$ 51,960
6.    Canberra AU$ 59,654
7.    Gold coast AU$ 46,828

Mức lương trung bình theo quy mô công ty

1.    1-9 : AU$ 43868
2.    10-49: AU$ 50478
3.    50-199: AU$ 57323
4.    200-599: AU$ 60415
5.    600-1999: AU$  65268
6.    2000-4999: AU$ 70189
7.    5000-1999: AU$ 71680
8.    2000-4999: AU$ 77253
9.    5000+ : AU$ 78,909

Mức lương trung bình theo trình độ học vấn

1)    Kỹ sư chuyên nghiệp (PE) AU$ 79,035
2)    Chứng chỉ kinh doanh  AU$ 51223
3)    Chứng chỉ chuyên nghiệp của Microsoft (MCP) AU$  63531
4)    Chứng chỉ kế toán công (CPA) AU$  74982
5)    Chứng chỉ quản lý dự án AU$  86,341
6)    Giám định viên kế toán(CA) AU$ 74,430
7)    Bcom AU$ 62,038
8)    Chứng chỉ mạng lưới liên kết Cisco (CCNA) AU$  63,268
9)    Chứng chỉ kỹ sư hệ thống Microsoft (MCSE) AU$ 70,634






 

Hoặc liên hệ Hotline:

  • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
  • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
  • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



Phản hồi

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

(*)

Có thể bạn quan tâm:

Tin du học nổi bật

Tin du học Mới Nhất

Đăng ký tư vấn miễn phí