HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Nắm bắt mức học phí tại các tỉnh bang, ngành học, trường học tại Canada

Du học tại xứ sớ lá phong xinh đẹp chưa bao giờ giảm đi độ nóng trong lòng tất cả các du học sinh trên thế giới. Bởi chính phủ Canada luôn coi trọng phát triển hệ thống giáo dục toàn diện và bằng cấp được đánh giá cao trên toàn thế giới. Đặc biệt, so với những nước khác như Mỹ, Anh, Úc thì Canada có mức học phí dành cho sinh viên quốc tế tương đối thấp.

Dưới đây là câu trả lời chính xác cho câu hỏi “Du học Canada học phí, chi phí, sinh hoạt phí một năm bao nhiêu tiền?”  bởi điều này còn phụ thuộc vào bạn học tại địa điểm/ bang nào tại Canada

I.  Học phí trung bình theo từng bang

Tỉnh Năm học 2013-2014 Năm học 2014-2015
Newfoundland and Labrador $8,800 $8,800
Manitoba $11,590 $11,869
Prince Edward Island $11,600 $11,948
New Brunswick $12,975 $13,541
Nova Scotia $14,020 $14,491
Saskatchewan $15,364 $15,969
Quebec $16,254 $16,814
Alberta $18,019 $18,756
British Columbia $19,051 $19,826
Ontario $21,964 $23,459

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo theo mức phí tính theo ngành học:

Dưới đây là mức học phí trung bình theo ngành học của các trường tại Canada, ở cả hai bậc cử nhân và sau cử nhân, dành cho sinh viên quốc tế (niên học 2016-2017)

Nhóm ngành

Bậc cử nhân

Bậc sau cử nhân

Sư phạm $17,337 $13,962
Nghệ thuật thị giác, biểu diễn và công nghệ truyền thông $20,571 $13,150
Xã hội $22,229 $13,460
Khoa học nhân văn và Khoa học hành vi $21,604 $13,557
Luật và các ngành liên quan đến Pháp lí $27,056 $16,549
Quản trị kinh doanh và Quản lí công $23,555 $20,518
Vật lí và Khoa học đời sống và công nghệ $24,456 $13,730
Toán, Máy tính và Khoa học thông tin $25,273 $13,067
Kỹ thuật $26,582 $15,870
Kiến trúc và các công nghệ liên quan $22,171 $20,123
Nông nghiệp, tài nguyên thiên nhiên và bảo tồn $20,268 $12,416
Nha khoa $53,105 $20,565
Y khoa $33,084 Not available
Điều dưỡng $18,806 $12,183
Dược $32,886 $10,548
Thú y $58,629 $8,640
Các lĩnh vực sức khỏe, công viên, giải trí và thể chất $20,117 $16,031

 

* Tất cả đều được tính bằng mức học phí trung bình theo ngành học với tỉ giá đô-la Canada.

Nguồn: Statistics Canada

 

Học phí tính theo từng trường học:

Trường Đại học Học phí trung bình

cho sinh viên nước ngoài

University of Alberta 20395-20395
University of Calgary 18338-18338
University of Lethbridge 11705-15510
The King’s University 13280-13280
Concordia University of Edmonton 7425-7425
Athabasca University 11430-11430
Mount Royal University 17687-17687
MacEwan University 16590-16590
The University of British Columbia 24486-30359
Simon Fraser University 21613-21613
University of Victoria 17368-17368
Trinity Western University 22260-22260
University of Northern British Columbia 11500-17889
University of the Fraser Valley 16100-16100
Vancouver Island University 13920-13920
Royal Roads University 19200-19200 *
Emily Carr University of Art + Design 15330-15330 *
Thompson Rivers University 16800-16800
Kwantlen Polytechnic University 16830-16830
Brandon University 6672-7089
Canadian Mennonite University 7862-7862
University of Manitoba (includes St. Paul’s College, St. John’s and St. Andrew’s) 15430-15430
St. Paul’s College 13400-15430
Université de Saint-Boniface 6600-6600
The University of Winnipeg 12687-12687
Mount Allison University 16750-16750
University of New Brunswick 14996-14996 *
Université de Moncton 10475-10475
St. Thomas University 13747-13747 *
Acadia University 15903-15903
Université Sainte-Anne 9870-9870 *
Dalhousie University 16164-16164
Mount Saint Vincent University 13690-13690 *
Nova Scotia College of Art and Design (NSCAD University) 15678-15678 *
St. Francis Xavier University 15252-15252
Saint Mary’s University 14750-14750 *
University of King’s College 16164-16164
Cape Breton University 13920-13920 *
Memorial University of Newfoundland 8800-8800
Algoma University 15952-15952
Brock University 22094-22094
Carleton University (includes Dominican University College) 23340-26799
Dominican University College 5600-5600 *
University of Guelph 9730-20233
Lakehead University 20500-20500
Laurentian University (includes Sudbury) 20378-20378
University of Sudbury *Enrolment data from the Laurentian University of Sudbury Federation, which encompasses the University of Sudbury 20378-20378
McMaster University 19238-23986 *
Ontario College of Art & Design 18171-19167 *
University of Ottawa (includes Saint Paul University) 25554-25554
Saint Paul University 12509-12509 *
Queen’s University 28589-33775
University of Toronto (includes colleges) 31000-42560
University of St. Michael’s College 31000-42560
University of Trinity College 31000-42560
Victoria University (includes Emmanuel College) 31000-42560
Trent University 18029-18832
University of Waterloo (includes colleges) 24830-26210
St. Jerome’s University 24830-26210
University of Western Ontario (excludes colleges) 22004-24643
Brescia University College 22004-24643
Huron University College 22004-24643
King’s University College at The University of Western Ontario 22004-24643
University of Windsor 19690-21500
York University 20632-21512
Wilfrid Laurier University 17339-21863
Ryerson University 18886-25636
Nipissing University 19325-19325
Redeemer University College 15982-15982
Royal Military College of Canada
University of Ontario Institute of Technology 18171-19167 *
University of Prince Edward Island 12682-12682
University of Saskatchewan (includes federated and affiliated colleges) 15870-15870
St. Thomas More College 15223-15870
University of Regina (includes colleges) 19710-19710
Campion College 18585-19710
Luther College 18585-19710
First Nations University of Canada 18585-19710

Lưu ý:

  • Đây là mức phí tương đối dành cho sinh viên quốc tế
  • Sinh viên có thể trả thêm các khoản phí chênh lệch để duy trì các hoạt động học tập thường ngày

Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình du học Canada các bạn liên hệ:

[contact-form-7 404 "Not Found"]





 

Hoặc liên hệ Hotline:

  • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
  • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
  • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



Phản hồi

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

(*)

Có thể bạn quan tâm:

Tin du học nổi bật

Tin du học Mới Nhất

Đăng ký tư vấn miễn phí