HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Thông tin và kỳ tuyển sinh đại học Kookmin Hàn Quốc 2024

Đại học Kookmin, thành lập vào năm 1946 và đặt tại trung tâm của thủ đô Seoul, hiện nay bao gồm 13 trường thuộc hệ đại học. Với khoảng 23.000 sinh viên, trường duy trì mối quan hệ hợp tác và giao lưu với 136 trường đại học đến từ 26 quốc gia trên thế giới. Sinh viên tại Kookmin có cơ hội nhận nhiều suất học bổng có giá trị, và những người đáp ứng đầy đủ yêu cầu có thể trở thành trợ lý với cơ hội nhận các suất học bổng lớn hơn. Trường cung cấp đa dạng ngành học, bao gồm 49 chuyên ngành đại học, 34 chuyên ngành thạc sĩ, và 28 chuyên ngành tiến sĩ.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Tên tiếng Hàn: 국민대학교

Tên tiếng Anh: Kookmin University

Năm thành lập: 1946

Số lượng sinh viên: 18.182 sinh viên và có 2.278 sinh viên quốc tế

KTX: 705.600~987.700 KRW/4 tháng

Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea

Website: http://english.kookmin.ac.kr/

Đại học Kookmin với cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm thư viện Sungkok đầy đủ sách từ năm 1946. Trường nổi tiếng với nhiều chuyên ngành đáng chú ý, như thiết kế đạt đẳng cấp SNU và Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật của trường là nguồn nhân sự xuất sắc. Các chuyên ngành kinh tế và truyền thông cũng đạt xếp hạng cao.

Đại học Kookmin có nhiều lợi thế như xếp hạng 41 trong danh sách Đại học châu Á theo QS Asia University Rankings 2016. Chương trình đào tạo đa dạng, học bổng hấp dẫn từ 20-100%, và sự thuận tiện cho du học sinh tạo cơ hội giao lưu văn hóa. Trường đảm bảo cơ sở vật chất hiện đại, trung tâm hỗ trợ việc làm, và ký túc xá tiện nghi. Đặc biệt, là trường đầu tiên đào tạo ngành công nghệ ô tô.

KỲ TUYỂN SINH 2024 (Cập nhật…)

TÊN TRƯỜNG KỲ NHẬP HỌC NĂM 2024
THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12
ĐH Kookmin Thời gian nộp hồ sơ:
04.12 – 29.12.2023

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Đại học Kookmin không chỉ nổi tiếng về chất lượng đào tạo mà còn là địa chỉ uy tín cho các khóa học tiếng Hàn cho học sinh quốc tế. Chương trình này tập trung vào cả bốn kỹ năng ngôn ngữ và được tổ chức thành 6 cấp độ. Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động giao lưu giữa sinh viên quốc tế và sinh viên Hàn để tối ưu hóa việc học và hiểu biết văn hóa. Với số lượng học sinh ít trong mỗi lớp và đội ngũ giáo viên kinh nghiệm, môi trường học tập tại đây làm tăng tính hiệu quả và tận dụng các phòng học được trang bị hiện đại nhất.

đại học kookmin

Điều kiện nhập học tại đại học Kookmin

  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm và không quá 23 tuổi
  • Điểm cấp 3 hoặc GPA phải trên 7.5/10 và 3.0/4.0
  • Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi
  • Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc
  • Tài chính ba mẹ từ 1.600$/ tháng (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh.

Thông tin khóa học tiếng Hàn

Thời gian 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ)
Chương trình đào tạo
  • Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng: 9h-12h50; buổi chiều: 13h10-17h)
  • Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Học phí 6.000.000 KRW/năm (1.500.000 KRW/kỳ)
Phí đăng ký 50,000 KRW
Bảo hiểm y tế 100,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí đăng ký (Khoa Thiết kế & Nghệ thuật): 120,000 KRW
  • Phí nhập học: 175,000 KRW
Trường Chuyên ngành Học phí
Nhân văn
  • Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)
  • Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)
  • Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Âu-Á học
  • Nhật Bản học
3,980,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Giáo dục
3,980,000 KRW
  • Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR)
4,255,000 KRW
Luật
  • Luật (Luật công; Luật tư)
3,980,000 KRW
Kinh tế & thương mại
  • Kinh tế học
  • Tài chính & Thương mại
3,980,000 KRW
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
4,118,000 KRW
  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
  • Hệ thống thông tin quản trị
  • Tài chính và kế toán
4,255,000 KRW
  • Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)
5,544,000 KRW
Kỹ thuật sáng tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện
5,144,000 KRW
Khoa học máy tính
  • Phần mềm
5,144,000 KRW
Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật ô tô
  • IT & ô tô tích hợp
5,144,000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế giao tiếp hình ảnh
  • Thiết kế công nghệ
  • Kim loại & kim cương
  • Gốm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế giao thông vận tải
5,301,000 KRW
Công nghệ & Khoa học
  • Rừng, môi trường & hệ thống
  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
4,604,000 KRW
  • Vật lý điện tử & nano
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
4,812,000 KRW
Kiến trúc
  • Kiến trúc
5,301,000 KRW
Nghệ thuật
  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
5,818,000 KRW
  • Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)
5,301,000 KRW
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Huấn luyện điền kinh
  • Quản lý thể thao
4,660,000 KRW

Học bổng dành cho SV mới

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết học bổng
SV mới Khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc TOPIK 6 100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học
TOPIK 5 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 50% học phí học kỳ 1
Khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất TOPIK 6 / IELTS 8.0+ 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 / IELTS 7.5+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 / IELTS 7.0+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 / IELTS 6.5+ 30% học phí học kỳ 1
SV trao đổi Học bổng nhập học Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20~50% học phí
Học bổng TOPIK TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 won
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 won
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 won
SV mới / trao đổi Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU 20% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Loại học bổng Tiêu chuẩn Chi tiết Yêu cầu
SungKok ※ SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)

※ GPA bắt buộc từ 3.8

100% học phí – Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước

– GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước

– Có bảo hiểm y tế

– Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)

Top of the Class SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) 70% học phí
Grade Type 1 Một số lượng SV nhất định 50% học phí
Grade Type 2 Một số lượng SV nhất định 30% học phí
TOPIK TOPIK 4~6 1,000,000~2,000,000 KRW Dựa vào cấp TOPIK

Tìm hiểu ngay Điều kiện học bổng du học Hàn Quốc!

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Chuyên ngành – Học phí

Ngành Học phí
  • Ngôn ngữ & văn học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Sư phạm
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán
  • Khoa học & công nghệ Nano
4,792,000 KRW
  • Toán
  • Hóa
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ thông tin ứng dụng
  • Khoa học & kỹ thuật y sinh
  • Bảo tồn di sản văn hóa
5,566,000 KRW
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Máy móc & thiết kế
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
6,254,000 KRW
  • Kiến trúc
  • Kim loại & kim cương
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện
6,467,000 KRW
  • Âm nhạc
6,566,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
  • 5,770,000 KRW

Học bổng

Dành cho SV mới

Học bổng nhập học Cho tất cả SV mới và trao đổi 20% học phí
Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng) TOPIK 5,6 50%~70% học phí
Học bổng TOPIK 2 (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật) TOPIK Level 4, 5, 6 50%~100% học phí
Học bổng Alumni SV đã tốt nghiệp KMU 50% of Tuition fee

KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Đại học Kookmin cung cấp ký túc xá bên trong và ngoài với đầy đủ tiện nghi như hệ thống nước nóng lạnh. Ký túc xá còn đi kèm với phòng học, căn tin và phòng tập thể dục..

KTX On-campus Jeongneung Gireum Stay For U (Off-campus)
Địa điểm Tại trường Đi bộ khoảng 10 phút Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2
Số phòng 254 60 113 30
Số người ở 4 người 4 người 2,3,4 người 1 người
Chi phí 705.600 KRW/4 tháng 705.600 KRW/4 tháng 685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng 2.200.000/ 4 tháng





 

Hoặc liên hệ Hotline:

  • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
  • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
  • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



Phản hồi

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

(*)

Có thể bạn quan tâm:

Tin du học nổi bật

Tin du học Mới Nhất

Đăng ký tư vấn miễn phí