HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Tìm hiểu về học phí và học bổng tại đại học SNU

Du học Hàn Quốc đang trở thành giấc mơ lớn của rất nhiều sinh viên Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên rất nhiều bạn có suy nghĩ nên hay không nên khi tìm hiểu về chi phí để tham gia các khóa học tiếng hay chuyên ngành tại các trường Đại học Hàn Quốc. Hôm nay AMEC sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về học phí của ngôi trường bậc nhất xứ Hàn – Đại học quốc gia Seoul và các suất học bổng vô cùng hấp dẫn mà trường đang dành cho sinh viên quốc tế.

Là một ngôi trường lớn, nhiều tên tuổi; chất lượng giảng dạy và đào tạo của SNU được đánh giá cao không chỉ ở châu Á mà còn cả trên thế giới. Năm 2019 Đại học SNU đứng top 1 tại Hàn theo bảng xếp hạng của Times Higher Education và top 37 thế giới theo QS World University Ranking.

Vậy liệu bạn có đang tò mò rằng theo học tại ngôi trường nổi tiếng này sẽ có mức học phí như thế nào không?

ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ

Khóa học tiếng Hàn

Không chỉ là trường top về đào tạo chuyên ngành, Trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn của đại học SNU cũng là một điểm đến lý tưởng của hàng ngàn sinh viên quốc tế muốn theo học ngôn ngữ và văn hóa Hàn. Đại họcSNU nổi tiếng với chương trình đào tạo học thuật chuyên sâu kết hợp với trải nghiệm văn hóa cho sinh viên. Điều này không chỉ giúp sinh viên vượt qua được các tuyển chọn khắt khe để vào cánh cổng trường Đại học mà còn giúp họ nhanh chóng thích nghi và bồi dưỡng niềm đam mê với văn hóa Hàn.

Mức học phí của khóa đào tạo tiếng Hàn dao động từ 1,500,000 – 2,520,000 KRW phụ thuộc vào khóa học mà bạn lựa chọn. Cụ thể:

Loại hình lớp học Chi phí Chi tiết
Lớp buổi sáng 1,650,000 won Thời gian học: 9 am – 1 pm
Lớp buổi chiều 1,500,000 won Thời gian học: 1.30 pm – 5.20 pm. Học phí giảm 10% so với lớp sáng
Lớp cấp tốc chuyên sâu 2,520,000 won Bao gồm giá cho 2 lớp học:
– Lớp buổi sáng: 1,320,000
– Lớp buổi chiều: 1,200,000

Ngoài ra sinh viên sẽ phải đóng phí đăng ký 60,000 won cho các khóa học này và khoảng 150,000 won cho bảo hiểm và các tài liệu học tập tại SNU.

Học bổng

Với phương châm đào tạo chất lượng của mình, đại học SNU dành mối quan tâm lớn đến kết quả học tập của các sinh viên và khuyến khích họ thông  qua các suất học bổng dành cho sinh viên có biểu hiện xuất sắc trong quá trình học tập tại trường. Cụ thể:

  • Sinh viên có cơ hội nhận học bổng lên tới 100% học phí cho cấp độ tiếp theo nếu sinh hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho chuyên cần hoặc giải thưởng danh dự
  • Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc và gương mẫu sẽ được trao 300,000 KRW theo đề nghị của giáo viên.

>> Xem thêm: Thông tin học phí, học bổng ĐH Chungang

ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC

Học phí

Học phí cho hệ Đại học tại SNU dao động từ 2,442,000 – 5,038,000 won/kỳ phụ thuộc vào ngành học trong khi học phí cho bậc Thạc sĩ dao động từ 3,278,000 – 6,131,000 won/kỳ. Thông thường, các chuyên ngành đào tạo Y, Dược, Thú y và Kĩ thuật sẽ có mức học phí cao hơn so với các chuyên ngành khác tại SNU. Điều này được lý giải do mức độ khó về chuyên ngành cộng với thời gian học của các chuyên ngành trên đều kéo dài hơn so với các chuyên ngành khác. Phía dưới AMEC có diễn giải chi tiết bảng học phí chuyên ngành Đại học và sau Đại học cho các bạn tiện theo dõi.

 

Khoa Chuyên ngành Cử nhân
Học phí / kỳ
Thạc sĩ
Học phí / kỳ
Khoa học xã hội Khoa học chính trị

Quan hệ quốc tế

Kinh tế

Xã hội học

Giao tiếp

Phúc lợi xã hội

2,442,000 KRW 3,278,000 KRW
Địa lý

Nhân loại học

Tâm lý học

2,679,000 KRW 3,851,000 KRW
Khoa học tự nhiên Toán học 2,442,000 KRW 3,286,000 KRW
Thống kê

Vật lý

Hóa học

Thiên văn học

Sinh học

Khoa học trái đất và môi trường

2,975,000 KRW 3,971,000 KRW
Khoa học nông nghiệp & đời sống Kinh tế nông nghiệp 2,442,000 KRW 3,278,000 KRW
Khoa học thực vật

Khoa học rừng

Công nghệ sinh học thức ăn và động vật

Hệ thống sinh học

2,975,000 KRW 3,971,000 KRW
Luật 2,474,000 KRW 3,278,000 KRW
Kỹ Thuật 2,998,000 KRW 3,997,000 KRW
Quản trị kinh doanh 2,442,000 KRW 3,278,000 KRW
Mỹ Thuật 3,653,000 KRW 4,855,000 KRW
Âm nhạc 3,916,000 KRW 5,198,000 KRW
Sư phạm

 

 

 

Giáo dục xã hội

Giáo dục thể chất

2,975,000 KRW 3,971,000 KRW
Sư phạm toán 2,450,000 KRW 3,286,000 KRW
Sư phạm tiếng Anh / Đức / Pháp 2,442,000 KRW 3,278,000 KRW
Sư phạm lịch sử
Sư phạm địa lý
Sư phạm đạo đức
Sư phạm toán
Sư phạm lý
Sư phạm hóa
Sư phạm sinh
Sinh thái con người Tiêu dùng, trẻ em 2,442,000 KRW 3,278,000 KRW
  Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… 2,975,000 KRW 3,971,000 KRW
Dược Hệ 2 năm 3,072,000 KRW 4,855,000 KRW
  Hệ 4 năm 5,038,000 KRW
Thú y

 

Pre-Veterinary Medicine (2 năm) 3,072,000 KRW Lâm sàng 5,789,000 KRW
Veterinary Medicine
(4 năm)
4,645,000 KRW Cơ bản 5,363,000 KRW
Điều dưỡng Tất cả các chuyên ngành 2,975,000 KRW 3,971,000 KRW
Nha khoa Tất cả các chuyên ngành X Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW
Y Pre-medicine 3,072,000 KRW Lâm sàng 6,131,000 KRW
Medicine 5,038,000 KRW Cơ bản 4,931,000 KRW

Học bổng

Đối với hệ Đại học và sau Đại học, sinh viên sẽ có cơ hội giành được các suất học bổng vô cùng giá trị lên tới 100% học phí và học bổng toàn phần từ trường. Tuy nhiên các suất học bổng được cấp với số lượng rất hạn chế và điều kiện để đạt được các suất học bổng đòi hỏi không chỉ về học thuật mà còn cả sự thành thạo về ngôn ngữ (đặc biệt là ngôn ngữ Hàn).

 

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ Hàn Quốc(KGSP) SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm (không bao gồm các chuyên ngành y, dược, thú y và kiến trúc) SV được miễn 100% học phí cho 8 kỳ, được chu cấp sinh hoạt phí 800,000 KRW/tháng, tiền vé máy bay một chiều, học phí khóa tiếng Hàn 1 năm và bảo hiểm y tế
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế SV châu Á ( ngoại trừ Nhật Bản và Trung Quốc) muốn đăng ký học chương trình sau ĐH của SNU SV được miễn học phí tối đa 4 kỳ học, được chu cấp phí sinh hoạt 500,000 KRW/tháng (tùy ngành học)
Học bổng Silk Road SV đến từ các quốc gia nằm trên “con đường tơ lụa” muốn đăng ký học các ngành nhân văn, xã hội học bao gồm cả các ngành ngôn ngữ. lịch sử, văn hóa, chính trị, kinh tế Hàn. SV được miễn tối đa 4 kỳ học, phí sinh hoạt hàng tháng 600,000 KRW, 1,000,000 won tiền vé máy bay 1 chiều, học phí khóa học tiếng Hàn 1 năm.
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học SV được cấp 2,000,000 KRW/tháng và có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, Tuy nhiên sau khi tốt nghiệp SV phải đăng ký vào làm tại Daewoong.

Trên đây, chúng ta đã cùng tìm hiều về học phí khóa tiếng – chuyên ngành và học bổng của SNU. Để biết thêm chi tiết về ngôi trường này, các bạn hãy để lại thông tin bên dưới để AMEC có thể trực tiếp gửi đến bạn những cập nhật mới nhất về chương trình học và các điều kiện tuyển sinh của trường cho kỳ học 3/2020 sắp tới nhé.

AMEC NÂNG TẦM ƯỚC MƠ CỦA BẠN!

[contact-form-7 404 "Not Found"]





 

Hoặc liên hệ Hotline:

  • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
  • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
  • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



Phản hồi

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

(*)

Có thể bạn quan tâm:

Tin du học nổi bật

Tin du học Mới Nhất

Đăng ký tư vấn miễn phí