HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Một số Động Từ trong Tiếng Đức cần nhớ!

Học tiếng Đức hay bất kì ngôn ngữ nào, đều cần biết về 4 loại từ cơ bản là Danh từ, Động từ, Tính từ và Trạng từ. Trong đó, danh từ thì vô số, mọi vạn vật đều là danh từ. Những động từ thì có thể nắm gọn dễ hơn bằng bài viết hôm nay, tóm tắt một số Động từ thường dùng và hay gặp trong cuộc sống hằng ngày, cũng như hữu dụng trong các bài thi. Các từ dưới đây đã sắp xếp theo bảng chữ cái, dễ cho các bạn tìm kiếm và học tập.

Du học Đức

Du học Đức

*  abheben – nâng lên (Tiếng Đức)

ändern – thay đổi

anfangen – bắt đầu

arbeiten – làm việc

 

* bekommen – nhận lấy (Tiếng Đức)

bestellen – đặt hàng

bezahlen – trả tiền

bleiben – ở lại

brauchen – cần

bringen – mang

 

* denken – suy nghĩ (Tiếng Đức)

dürfen – được cho phép

 

* empfehlen – khuyên (Tiếng Đức)

erklären – giải thích

essen – ăn

 

* fahren – lái (Tiếng Đức)

fangen – bắt

fassen – nhận thức

finden – tìm

fliegen – bay

fragen – hỏi

fühlen – cảm nhận

 

* geben – cho (Tiếng Đức)

gehen – đi

gehören – thuộc về

gewinnen – thắng

glauben – tin

 

* haben – có

halten – giữ

helfen – giúp đỡ

holen – lấy

hören – nghe

heißen – được gọi là…

 

 

* kaufen – mua

kennen – biết

kommen – đến

können –  có thể

 

* lächeln – cười

lassen – rời, để lại, cho phép

laufen – chạy

leben – sống

legen – đặt xuống

lesen – đọc

liegen – nằm

lügen – nói dối

 

* machen – làm, tạo ra

merken – nhận thức, biết

mögen – muốn

müssen – phải (làm gì đó)

 

* nehmen – nhận, cầm

nennen – trích dẫn

 

 

* rechnen – tính toán

reden – nói

rennen – chạy

rufen – gọi

 

* sagen – nói

schaffen – đạt được

schlafen – ngủ

schlagen – đánh

schneiden – cắt

schreien – la hét

schreiben – viết

sehen – thấy

sein – là

singen – hát

sitzen – ngồi

sollen – nên

spielen – chơi

sprechen – nói

stehen – đứng

stellen – đặt

sterben – chết

studieren – học

 

 

* töten – giết

tragen – mang

treffen – gặp

trinken – uống

tun – làm

 

 

* üben – tập luyện

übernehmen – tiếp nhận

unterscheiden – phân biệt

unterrichten – dạy, giảng dạy

 

* vergessen – quên

verkaufen – bán

verlieren – mất

versuchen – thử

warten – chờ

waschen – rửa

werden – trở thành

werfen – ném

wissen – biết

wohnen – ở, sống

wollen – muốn

 

*ziehen – kéo

Zerschneiden- cắt rời

Zerbrechen- đập vỡ, bẻ gãy

 

Chắc chắn rằng, còn rất nhiều động từ khác chưa được liệt kê phía trên, nhưng có thể học được hết những từ này, bạn đã có một số vốn từ nhất định để nói chuyện và viết câu, thư từ rồi.

Cố gắng học nhé. Học tiếng Đức- Cùng đi Đức!

 






 

Hoặc liên hệ Hotline:

  • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
  • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
  • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



Phản hồi

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

(*)

Có thể bạn quan tâm:

Tin du học nổi bật

Tin du học Mới Nhất

Đăng ký tư vấn miễn phí